登入
|
註冊
|
會員中心
|
結帳
|
培訓課程
魔法弟子
|
自資出版
|
電子書
|
客服中心
|
智慧型立体會員
書名
出版社
作者
isbn
編號
5050魔法眾籌
|
NG書城
|
國際級品牌課程
|
優惠通知
|
霹靂英雄音樂精選
|
說出韓國人的每一天:韓語會話8,000
此作者無相關書籍
文學小說
文學
|
小說
商管創投
財經投資
|
行銷企管
人文藝坊
宗教、哲學
社會、人文、史地
藝術、美學
|
電影戲劇
勵志養生
醫療、保健
料理、生活百科
教育、心理、勵志
進修學習
電腦與網路
|
語言工具
雜誌、期刊
|
軍政、法律
參考、考試、教科用書
科學工程
科學、自然
|
工業、工程
家庭親子
家庭、親子、人際
青少年、童書
玩樂天地
旅遊、地圖
|
休閒娛樂
漫畫、插圖
|
限制級
越南人開始學中文:12主題、1000單字、400例句,從零基礎到開口說
作者:
阮氏玉梅
分類:
語言工具
/
其他語言
叢書系列:語言學習
出版社:
晨星出版
出版日期:2023/9/1
ISBN:9786263205161
書籍編號:kk0571237
頁數:264
定價:
399
元
優惠價:
82
折
327
元
書價若有異動,以出版社實際定價為準
訂購後立即為您進貨
訂購後立即為您進貨:目前無庫存量,讀者下訂後,開始進入調書程序,一般天數約為2-10工作日(不含例假日)。
團購數最低為 20 本以上
評價數:
(請將滑鼠移至星星處進行評價)
目前平均評價:
文字連結
複製語法
越南人開始學中文:12主題、1000單字、400例句,從零基礎到開口說
圖片連結
複製語法
分
享
內容簡介
作者介紹
書籍目錄
同類推薦
越南人開始學中文:12主題、1000單字、400例句,從零基礎到開口說 內容簡介 ★完全以越南人的語言背景、學習需求作為出發點的中文入門教材 ★專為考取華語文能力測驗 (TOCFL) A1- A2 級的程度設計 全書分為12個生活主題,每個主題都包含了會話、生詞、語法、例句及相關練習,幫助學習者很快地學會該主題的相關知識,還可以馬上將學到的知識運用在實際情境中。 除此之外,還可以學到日常生活中常用的表達方式、情感和情緒等,以及每天生活中必定會用到的短語,例如:「謝謝」、「我喜歡」、「沒問題」、「明天見」、「好吃嗎?」……。 另外,每個主題後面均附加文化介紹單元,可讓學習者更進一步了解台灣多元民族國家的生活面貌。 ★邊聽邊學會正確音調,中文華語愈說愈有信心! 發音清楚,你說的別人能聽懂 就能隨時進行良好的雙向溝通 讓人對你刮目相看! ★每單元皆附自我檢測,實力再向上提升一層! 按部就班依老師擬的單元進度學習 再利用自我評量測驗加強記憶效果 必定能說出一口流利的華語! ------ ★ Đây là giáo trình dành cho người Việt có nhu cầu học tiếng Trung cấp độ nhập môn, dành cho người mới bắt đầu. ★ Sách được biên soạn và thiết kế dựa theo yêu cầu về các cấp độ năng lực tiếng Hoa của Đài Loan (TOCFL) A1, A2. Toàn bộ sách có 12 chủ đề về cuộc sống. Mỗi một chủ đề bao gồm những từ vựng chính cơ bản về chủ đề đó và các dạng câu có liên quan về chủ đề để luyện tập, giúp cho người học có thể nhanh chóng nắm bắt được kiến thức cơ bản về những chủ đề này, mà còn có thể áp dụng trực tiếp những kiến thức đã học vào tình huống thực tế. Ngoài ra còn có thể học được những cách thức biểu đạt về cảm xúc, tình cảm… thực tế trong đời sống. Có thể vận dụng được những câu biểu đạt ngắn thường được dùng trong đời sống thường ngày. Ví dụ: “cảm ơn”, “tôi thích”, “không thành vấn đề” , “ngày mai gặp”, “ngon không?”... Mỗi một chủ đề đều có kèm theo mục giới thiệu về văn hóa Đài Loan, có thể giúp cho người học có thể hiểu thêm về diện mạo đời sống văn hóa đa nguyên, đa dân tộc tại Đài Loan. ★ Học cách phát âm chuẩn với giáo viên bản xứ, tiếng Trung hoa ngữ càng nói càng tự tin! Phát âm chính xác rõ ràng, những điều bạn nói người khác đều hiểu, có thể giao tiếp mọi lúc mọi nơi làm cho mọi người có cái nhìn mới về bạn! ★ Vào cuối mỗi bài học đều có thêm bài tập luyện tập để nâng cao năng lực. Căn cứ theo hướng dẫn của giáo viên theo nội dung từng bài học và thực hành các bài tập luyên tập để nhớ sâu hơn, chắc chắc bạn sẽ có thể nói được tiếng Trung (tiếng Hoa) một cách lưu loát. 本書特色 ◎中文學得好,溝通沒煩惱,適合初學者的中文詞彙,可以在日常生活中立即使用的表達方式 ◎12主題、1000單字、400例句,讓你可以在學習之間,同時展開華語新生活 ◎介紹台灣在地文化:飲食、夜市、郵局、銀行、交通工具、指標景點等,讓你快速融入中文世界,和當地人找到共同話題 ◎會話範例由華語母語人士親自錄製,MP3雲端音檔邊聽邊學累積實力
作者簡介 阮氏玉梅 Vita Nguyễn Thị Ngọc Mai •現職 弘光科技大學華語中心華語教師 •簡介 越南芹苴市人,畢業於越南國立芹苴大學越南語文學系,並於國立台灣師範大學華語文教學系取得碩士學位。因為具備語言研究的背景,長期以來從事雙語教學(中文、越南語)以及中越文翻譯的工作。 •中文教學 曾任職於明志科技大學、弘光科技大學、慈明高中、Keysoon Education Taiwan教育機構等單位,教授越南留學生中文。因作者居住在台灣,除了在學校的實體授課之外,亦採用中文遠距教學 ( Chinese online),為準備前往台灣讀書的越南學生,進行語言學習課程。 •越南語教學 長期協助國立成功大學越南研究中心,於國立台灣大學舉辦越南語國際認證考試 (iVPT)。曾任職於輔仁大學、板橋社區大學、企業內訓等單位,教授台灣學生越南語。除此之外,並時常受邀到各大院校發表越南與台灣文化相關的專題演講。 •中越語翻譯 長期以來於新北市政府、桃園市政府、基隆市政府警察局通譯培訓課程擔任講師與口試委員。另外曾協助國立中央大學、國立台灣師範大學等單位進行中越文專案研究翻譯。 •著有《從0開始說越南語》(合著) •Tiktok中文教學平台:@vita.taiwan -------- Tác giả Nguyễn Thị Ngọc Mai Đơn vị công tác: Giảng viên giảng dạy tiếng Trung tại trung tâm ngôn ngữ Tiếng Trung Trường đại học Kỹ thuật Hoằng Quang. Tác giả là người Cần Thơ, Việt Nam, tốt nghiệp đại học Cần Thơ chuyên ngành Ngữ Văn, tốt nghiệp thạc sĩ đại học sư phạm Quốc gia Đài Loan chuyên ngành giảng dạy tiếng Trung. Bởi vì có ưu thế nền tảng về nghiên cứu ngôn ngữ nên tác giả từ trước đến nay chuyên về giảng dạy tiếng Việt và tiếng Trung đồng thời cũng là dịch giả, biên phiên dịch song ngữ Việt -Trung. Về giảng dạy tiếng Trung, tác giả từng là giảng viên giảng dạy tiếng Trung tại đại học Khoa học Kỹ thuật Minh Chí, đại học Khoa học Kỹ thuật Hoằng Quang, trường THPT Từ Minh, Tổ chức giáo dục Keysoon Education Taiwan v.v… Bởi vì tác giả hiện đang sinh sống tại Đại Loan, nên ngoài việc giảng dạy trực tiếp trên lớp ở trường, tác giả còn giảng dạy các lớp tiếng Trung online cho các bạn học sinh đang ở Việt Nam chuẩn bị đến Đài Loan du học. Về giảng dạy tiếng Việt, tác giả có nhiều năm hỗ trợ trong công tác tổ chức kỳ thi tiếng Việt quốc tế (iVPT) do trường Trung tâm nghiên cứu Việt Nam của trường Đại học Quốc gia Thành Công tổ chức tại điểm thi trường Đại học Quốc gia Đài Loan. Từng là giảng viên giảng dạy tiếng Việt nhiều năm tại Đại học Phụ Nhân, trường Đại học Xã Hội Bàn Kiều và các đơn vị, doanh nghiệp của Đài Loan. Ngoài ra, tác giả thường được mời diễn thuyết, chia sẻ chuyên đề về lĩnh vực giao lưu văn hoá của Việt Nam và Đài Loan tại các trường đại học. Về biên phiên dịch song ngữ Việt - Trung, tác giả được mời hợp tác lâu dài với vai trò là giảng viên đào tạo thông dịch viên, đồng thời là Ban giám khảo chấm thi cho các kỳ thi thông dịch viên tiếng Việt tại các đơn vị Cục cảnh sát thành phố Tân Bắc, thành phố Cơ Long, Thành phố Đào Viên. Bên cạnh đó, tác giả còn từng hỗ trợ biên phiên dịch cho các dự án nghiên cứu của trường đại học Quốc gia Trung Ương, trường đại học sư phạm Quốc gia Đài Loan… •Sách từng được xuất bản:【從0開始說越南語】-【Nói tiếng Việt bắt đầu từ số 0】. •Kênh Tiktok giảng dạy tiếng Trung: @vita.taiwan
推薦序 田其虎 作者序 阮氏玉梅 音檔使用說明 第一部分:發音 Phát âm 一、注音與拼音聲母對照表 Bảng thanh mẫu đối chiếu của phiên âm và chú âm 二、注音與拼音韻母對照表 Bảng vận mẫu đối chiếu của phiên âm và chú âm 三、拼音的拼寫規則 Quy tắc viết phiên âm 四、聲調 Thanh điệu 五、聲母、韻母、聲調結合 Sự kết hợp giữa thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu 六、練習 Luyện tập 第二部分:課文 Bài học 第一課 Bài 1 請問您貴姓? Xin cho biết quý danh của anh? 第二課 Bài 2 妳最近好嗎? Em dạo này khoẻ không? 第三課 Bài 3 我的家人 Người nhà của tôi 第四課 Bài 4 你喜歡喝什麼茶? Bạn thích uống trà gì? 第五課 Bài 5 今天星期幾? Hôm nay là thứ mấy? 第六課 Bài 6 我們去逛夜市 Chúng ta đi dạo chợ đêm 第七課 Bài 7 我住在學校的宿舍 Tôi sống ở ký túc xá của trường 第八課 Bài 8 我去便利商店買東西 Tôi đi cửa hàng tiện lợi mua đồ 第九課 Bài 9 妳幾點上課? Bạn mấy giờ đi học? 第十課 Bài 10 我們搭捷運去 Chúng ta đi tàu điện ngầm 第十一課 Bài 11 暑假我們去旅行 Nghỉ hè chúng ta đi du lịch 第十二課 Bài 12 我感冒了,有一點不舒服 Tôi bị cảm rồi, có một chút khó chịu 附錄 Phụ lục 常用部首 Bộ thủ 參考答案 Đáp án tham khảo
隨時學,隨時牛!新版
韓國音樂劇:MOOK
我的第一本西班牙語文
韓國1000諺語實戰
活用韓語關鍵句型〈進
大家的越南語中級1(
圖解德文文法:看懂德
歐摸!韓語文法應該這
手寫韓語單字記憶法:
用韓國小孩的方法學俗
為了保障您的權益,新絲路網路書店所購買的商品均享有到貨七天的鑑賞期(含例假日)。退回之商品必須於鑑賞期內寄回(以郵戳或收執聯為憑),且商品必須是全新狀態與完整包裝(商品、附件、內外包裝、隨貨文件、贈品等),否則恕不接受退貨。